Characters remaining: 500/500
Translation

bồng lai

Academic
Friendly

Từ "bồng lai" trong tiếng Việt thường được dùng để chỉ một khái niệm về một nơi đẹp đẽ, thanh bình, lý tưởng, nơi con người có thể sống trong hạnh phúc an lạc. Từ này thường được kết hợp với từ "tiên cảnh" để tạo thành cụm từ "bồng lai tiên cảnh", miêu tả một cảnh đẹp tuyệt vời như trong chuyện cổ tích hay thần thoại.

Định nghĩa:
  • Bồng lai: Có nghĩacảnh đẹp cuộc sống hạnh phúc con người mơ ước. thường được dùng để chỉ những nơi huyền ảo, tĩnh lặng tuyệt vời.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Biển xanh, cát trắng bồng lai nhiều người ao ước."

    • đây, "bồng lai" được dùng để miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên nhiều người muốn .
  2. Câu nâng cao: "Những khu vườn tràn đầy hoa tiếng chim hót chính bồng lai tiên cảnh trong tâm hồn tôi."

    • Trong dụ này, "bồng lai tiên cảnh" thể hiện một trạng thái tâm lý, nơi tâm hồn cảm thấy an yên hạnh phúc.
Phân biệt các biến thể:
  • Bồng lai tiên cảnh: Nơi đẹp đẽ như trong truyền thuyết, thường liên quan đến các câu chuyện về các vị thần hay tiên.
  • Bồng lai: Có thể dùng đơn lẻ để chỉ một không gian đẹp không cần phải ý nghĩa huyền ảo.
Các từ gần giống:
  • Tiên cảnh: Cũng chỉ về cảnh đẹp, nhưng sự nhấn mạnh hơn về yếu tố huyền bí thần thánh.
  • Thiên đường: Cũng chỉ nơi đẹp đẽ, nhưng thường mang ý nghĩa tôn giáo hơn.
Từ đồng nghĩa:
  • Cảnh tiên: Có nghĩa tương tự như "bồng lai", chỉ những cảnh vật đẹp như trong .
  • Chốn bình yên: Nơi yên tĩnh, thanh bình, không lo toan.
Các cách sử dụng khác:
  • Trong văn học thơ ca, từ "bồng lai" thường được dùng để diễn tả những cảm xúc về thiên nhiên, cuộc sống những khát vọng về hạnh phúc.
  • Trong các câu chuyện cổ tích, "bồng lai" thường nơi nhân vật chính tìm đến để tìm kiếm bình yên hạnh phúc.
Tổng kết:

Từ "bồng lai" không chỉ đơn thuần một từtả cảnh vật còn mang trong mình những khát vọng, ước mơ về cuộc sống tốt đẹp hạnh phúc.

  1. d. Cảnh đẹp cuộc sống hạnh phúc con người mơ ước. Bồng lai tiên cảnh.

Similar Spellings

Words Containing "bồng lai"

Comments and discussion on the word "bồng lai"